Danh sách trúng tuyển Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật, trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị năm 2006.
* Danh sách này chỉ có tính chất tham khảo. Danh sách chính thức được niêm yết tại trường. STT Họ và tên Ngày sinh Giới tính Số báo danh Tổng điểm (Đã nhân hệ số) 1 Phạm Thị Thuỳ Dung 23/08/1987 Nữ 278 43,5 2 Nguyễn Văn Linh 01/03/1988 Nam 359 41,0 3 Nguyễn Thị Ngọc Anh 16/05/1985 Nữ 257 40,5 4 Nguyễn Lan Hương 16/08/1988 Nữ 336 40,5 5 Phạm Quỳnh Lê 03/01/1986 Nữ 352 40,5 6 Vũ Minh Trí 01/06/1987 Nam 466 40,5 7 Phan Thị Thu Thuý 30/11/1985 Nữ 445 39,5 8 Lê Thị Hoàng Hà 15/04/1987 Nữ 295 39,0 9 Phan Xuân Lãm 29/09/1985 Nam 348 38,5 10 Lê Thị Linh 16/09/1987 Nữ 358 38,5 11 Nguyễn Thị Thục Oanh 19/04/1986 Nữ 413 38,5 12 Trần Thị Ngọc Thắm 26/06/1985 Nữ 440 38,5 13 Tạ Thị Hương Linh 27/08/1987 Nữ 360 38,0 14 Trần Thị Mỹ Lệ 15/05/1987 Nữ 353 37,5 15 Đặng Sỹ Kim Ngân 13/10/1982 Nam 387 37,5 16 Nguyễn Thị Thu Thanh 08/08/1987 Nữ 431 37,5 17 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 20/01/1988 Nữ 259 37,0 18 Trần Thị Giáo 20/01/1980 Nữ 293 37,0 19 Nguyễn Thị Tình 07/03/1986 Nữ 454 37,0 20 Trần Thị Ngọc Trinh 01/06/1983 Nữ 465 37,0 21 Hoàng Văn Vĩnh Hưng 27/09/1985 Nam 333 36,5 22 Hoàng Thị Hoài Linh 20/02/1987 Nữ 357 36,5 23 Lê Thị Bích Thuỷ 18/12/1984 Nữ 449 36,5 24 Trần Quốc Hưng 01/01/1986 Nam 332 36,0 25 Nguyễn Thị Sương Mơ 07/07/1987 Nữ 377 36,0 26 Nguyễn Thị Diệu Thuý 14/01/1983 Nữ 444 36,0 27 Bùi Minh Trọng 17/06/1985 Nam 467 36,0 28 Đoàn Minh Diệu Hằng 29/11/1987 Nữ 308 35,5 29 Nguyễn Xuân Toàn 07/08/1987 Nam 455 35,5 30 Nguyễn Hữu Chung 20/03/1980 Nam 272 35,0 31 Nguyễn Thanh Hiếu 05/12/1984 Nam 310 35,0
* Danh sách này chỉ có tính chất tham khảo. Danh sách chính thức được niêm yết tại trường.
STT
Họ và tên
Ngày sinh
Giới tính
Số báo danh
Tổng điểm (Đã nhân hệ số)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31