Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Mã trường: C32
Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Mã trường: C32 Sứ mệnh của nhà trường: Đào tạo đội ngũ cán bộ, giáo viên và nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển giáo dục - văn hoá - kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Trị, khu vực và quốc gia; giữ vững vị trí của trường trong hệ thống giáo dục đại học. Phấn đấu xây dựng và phát triển thành một trường đại học cộng đồng. Địa chỉ: Km3, Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Tel: (0233) 3580793 Website: www.qtttc.edu.vn Email: cdspqt@qtttc.edu.vn Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 theo xét KQ thi THPT QG Các phương thức khác (PT2 + PT3) Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính CAO ĐẲNG SƯ PHẠM 95 225 1 51140201 GD Mầm non 30 70 M00 2 51140202 GD Tiểu học 15 35 D01 B03 C03 C04 3 51140204 Giáo dục công dân 3 7 C00 D14 D15 D01 4 51140210 SP Tin học 9 21 A00 A01 B00 D01 5 51140211 SP Vật lý 6 14 A01 A00 A02 D11 6 51140213 SP Sinh học 6 14 B00 C08 D08 A02 7 51140218 SP Lịch sử 12 28 C00 C03 D14 A07 8 51140231 SP Tiếng Anh 12 28 D01 A01 D14 D15 9 51140221 SP Âm nhạc 1 4 N00 N01 10 51140222 SP Mỹ thuật 1 4 H00 H07 TRUNG CẤP SƯ PHẠM 50 1 42140201 SP Mầm non 50 Văn, Toán
Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
Mã trường: C32
Sứ mệnh của nhà trường:
Đào tạo đội ngũ cán bộ, giáo viên và nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển giáo dục - văn hoá - kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Trị, khu vực và quốc gia; giữ vững vị trí của trường trong hệ thống giáo dục đại học. Phấn đấu xây dựng và phát triển thành một trường đại học cộng đồng.
Địa chỉ: Km3, Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Tel: (0233) 3580793
Website: www.qtttc.edu.vn
Email: cdspqt@qtttc.edu.vn
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
theo xét KQ thi THPT QG
Các phương thức khác (PT2 + PT3)
Mã tổ hợp môn
Môn chính
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
95
225
1
51140201
GD Mầm non
30
70
M00
2
51140202
GD Tiểu học
15
35
D01
B03
C03
C04
3
51140204
Giáo dục công dân
7
C00
D14
D15
4
51140210
SP Tin học
9
21
A00
A01
B00
5
51140211
SP Vật lý
6
14
A02
D11
51140213
SP Sinh học
C08
D08
51140218
SP Lịch sử
12
28
A07
8
51140231
SP Tiếng Anh
51140221
SP Âm nhạc
N00
N01
10
51140222
SP Mỹ thuật
H00
H07
TRUNG CẤP SƯ PHẠM
50
42140201
SP Mầm non
Văn, Toán