II. Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm
1. Chức năng:
- Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trường CĐSP Quảng Trị có chức năng đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ thực hành và tin học ứng dụng theo hình thức vừa học vừa làm, học từ xa, tự học có hướng dẫn.
- Các hình thức học tập của Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trường CĐSP Quảng Trị rất đa dạng, linh hoạt, mang tính xã hội hoá cao, dịch vụ thuận lợi, nhằm góp phần nâng cao dân trí, nâng cao trình độ hiểu biết, kỹ năng sử dụng Ngoại ngữ, Tin học cho mọi tầng lớp nhân dân, đáng ứng nhu cầu nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
2. Nhiệm vụ:
a. Điều tra nhu cầu học tập Ngoại ngữ, Tin học, Công nghệ thông tin - truyền thông trên địa bàn, từ đó đề xuất với Ban Giám hiệu trường CĐSP Quảng Trị kế hoạch mở lớp đào tạo, bồi dưỡng, đáp ứng nhu cầu người học.
b. Tổ chức thực hiện các chương trình giáo dục
- Chương trình Ngoại ngữ trình độ A, B, C;
- Chương trình Tin học ứng dụng trình độ A, B, C;
- Chương trình giáo dục thường xuyên ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông.
- Các chương trình bồi dưỡng Ngoại ngữ, Tin học khác đáp ứng nhu cầu của người học;
c. Thực hiện các công việc khác có liên quan đến Ngoại ngữ như biên dịch, phiên dịch hoặc liên quan đến Tin học như lập trình, cài đặt phần mềm.
d. Tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ cho các học viên của Trung tâm đã hoàn thành chương trình theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e. Liên kết với các trung tâm, các cơ sở Ngoại ngữ - Tin học khác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra cấp và chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học, Công nghệ thông tin - truyền thông.
f. Nghiên cứu, tổng kết, rút kinh nghiệm về tổ chức và hoạt động của Trung tâm, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng Ngoại ngữ, Tin học, Công nghệ thông tin - truyền thông.
III. Đội ngũ
1. Cán bộ khung
a. Giám đốc: Th.S Võ Đình Phương
b. Giáo vụ:
c. Cán bộ văn phòng:
2. Giảng viên
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Chức vụ hiện tại
|
1
|
Lê Văn Ân
|
1961
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
Trưởng phòng QLNCKH-ĐN
|
2
|
Trương Đình Thăng
|
1975
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
C.viên phòng QLNCKH-ĐN
|
3
|
Dương Thị Mỹ Lệ
|
1974
|
Thạc sĩ
|
Anh văn
|
Tổ trưởng tổ Anh văn
|
4
|
Nguyễn Thị Hải Châu
|
1975
|
Thạc sĩ
|
Anh văn
|
Giảng viên
|
5
|
Nguyễn Hoài Nam
|
1976
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
Giảng viên
|
6
|
Trịnh Đình Hải
|
1977
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
Giảng viên
|
7
|
Trần Ngọc Hùng
|
1970
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
Giảng viên
|
8
|
Nguyễn Thị Thu Lệ
|
1977
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
Giảng viên
|
9
|
Nguyễn Thị Xuân Lam
|
1070
|
Cử nhân
|
Anh văn
|
Giảng viên
|
10
|
Cáp Xuân Tuấn
|
1960
|
Thạc sĩ
|
Công nghệ thông tin
|
Trưởng khoa CNTT
|
11
|
Nguyễn Trương Trưởng
|
1975
|
Thạc sĩ
|
Tin học
|
Phó trưởng khoa CNTT
|
12
|
Lê Quốc Hải
|
1979
|
Cử nhân
|
Toán - Tin
|
Giảng viên
|
13
|
Nguyễn Thị Thanh
|
1979
|
Thạc sĩ
|
Tin học
|
Giảng viên
|
14
|
Phan Chí Thành
|
1980
|
Thạc sĩ
|
Tin học
|
Giảng viên
|
15
|
Nguyễn Thị Ánh Dương
|
1984
|
Cử nhân
|
Tin học
|
Giảng viên
|
16
|
Nguyễn Phong
|
1983
|
Cử nhân
|
Tin học
|
Giảng viên
|
17
|
Trần Chí Hùng
|
1979
|
Cử nhân
|
Tin học
|
Cán bộ kỹ thuật
|
18
|
Võ Đình Phương
|
1959
|
Kỹ sư
|
Tin học
|
Phó trưởng phòng Đào tạo
|
IV. Các chương trình giảng dạy
1. Chương trình giảng dạy Ngoại ngữ
LỚP
|
GIÁO TRÌNH
|
THỜI GIAN
|
Tiếng Anh trình độ A
|
Knowhow Opener & Knowhow 1
|
8 tháng
|
Tiếng Anh trình độ B
|
Knowhow 2 & 3
|
10 tháng
|
Tiếng Anh trình độ C
|
New Headway (Intermediate)
|
10 tháng
|
Tiếng Anh giao tiếp:
- Sơ cấp:
- Trung cấp:
- Nâng cao:
|
Let’s talk 1
Let’s talk 2
Let’s talk 3
|
3 tháng
“
“
|
Tiếng Anh tiền IELTS &
TOEFL (Dành cho cán bộ giảng viên)
|
|
3-6 tháng
|
Tiếng Thái
(cơ bản & nâng cao)
|
Sách học tiếng Thái
|
3-6 tháng
|
Tiếng Lào
(Cơ bản và nâng cao)
|
Tiếng Lào dành cho người nước ngoài
|
3-6 tháng
|
Tiếng Việt dành cho người nước ngoài
(Cơ bản và nâng cao)
|
Tiếng Việt dành cho người nước ngoài
|
3-6 tháng
|
2. Chương trình giảng dạy Tin học
LỚP
|
GIÁO TRÌNH
|
THỜI GIAN
|
Tin học chứng chỉ A
|
Tin học chứng chỉ A
|
3 tháng
|
Tin học chứng chỉ B
|
Tin học chứng chỉ B
|
3 tháng
|
Tin học chứng chỉ C
|
Tin học chứng chỉ C
|
3 tháng
|
Thiết kế bài giảng điện tử
|
Thiết kế bài giảng điện tử
|
2 tháng
|
Hệ điều hành Windows
|
Hệ điều hành Windows
|
1 tháng
|
Microsoft Word
|
Microsoft Word
|
1 tháng
|
Microsoft Excel
|
Microsoft Excel
|
1 tháng
|
Microsoft Power Point
|
Microsoft Power Point
|
1 tháng
|
Internet & Các dịch vụ mạng
|
Internet & Các dịch vụ mạng
|
1 tháng
|
Lập trình PasCal
|
Lập trình PasCal
|
2 tháng
|
Lập trình Visual FoxPro
|
Lập trình Visual FoxPro
|
2 tháng
|
Lắp đặt & cài đặt
|
Lắp đặt & cài đặt
|
2 tháng
|
Microsoft Access
|
Microsoft Access
|
2 tháng
|
Photoshop
|
Photoshop
|
2 tháng
|
Corel Draw
|
Corel Draw
|
2 tháng
|
Autocad
|
Autocad
|
2 tháng
|
V. Cơ sở vật chất, phòng học, phòng thực hành và các thiết bị, phương tiện, học liệu mà Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học được phép sử dụng của trường CĐSP Quảng Trị:
Số
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Phòng làm việc
|
phòng
|
1
|
|
2
|
Phòng học lý thuyết
|
phòng
|
4
|
|
3
|
Phòng học tiếng
|
phòng
|
1
|
|
4
|
Phòng thực hành phần mềm
|
phòng
|
2
|
|
5
|
Phòng thực hành phần cứng
|
phòng
|
1
|
|
6
|
Phòng học CNTT chuyên dụng
|
phòng
|
1
|
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
80
|
|
8
|
Mạng máy tính
|
Hệ thống
|
1
|
|
9
|
Đường truyền kết nối Internet
|
đường
|
1
|
|
10
|
Projector
|
Máy
|
1
|
|
11
|
Màn hình cho Projector
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Máy Overhead
|
Cái
|
2
|
|