TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Chế độ thu phí (như đối với sinh viên Thái Lan) |
Học phí Tiếng Thái | Học phí chuyên ngành | Chỗ ở | Bảo hiểm y tế | Ghi chú |
1 | Đại học Nakhon Phanom | 15 | 15.000bạt/năm | 7.000-9.500 bạt/HK | 2.500bạt/HK | 140bạt/năm | Nhà trường tạo việc làm có thu nhập cho sinh viên gặp khó khăn về tài chính. |
2 | Đại học Rajabhat Maha Sarakham | 25 | 10.000bạt/năm | 7.000-8.000bạt/HK | 4.500bạt/HK | 950bạt/năm | Có chế độ học bổng Thạc sĩ cho sinh viên tốt nghiệp Cử nhân hội đủ điều kiện. |
3 | Đại học Rajabhat Roiet | 10 | 10.000bạt/năm | 5000-6000bạt/HK | 3.500bạt/HK | 950bạt/năm | Giảm 25% học phí chuyên ngành; sinh viên đạt điểm trung bình các môn học từ 2,75/4 trở lên được giảm hoặc miễn học phí (50% - 100%); nếu có nhu cầu, sinh viên được tạo việc làm có thu nhập. |
4 | Đại học Rajabhat Sakon Nakhon | 15 | 10.000bạt/năm | 5.000-5.500bạt/HK | 1.200bạt/HK | 940bạt/năm | Sinh viên đạt thành tích cao trong học tập và hoạt động TDTT được khen thưởng xứng đáng. Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi được tạo điều kiện việc làm tại trường hoặc tại Thái Lan nếu có nhu cầu. |
5 | Đại học Rajabhat Sisaket | 10 | 10.000bạt/năm | 5.000-6.000bạt/HK | 2.500bạt/HK | 950bạt/năm | Giảm 25% học phí chuyên ngành; nếu điểm trung bình các môn học đạt từ 2,75/4 trở lên được giảm 50% học phí; sinh viên có nhu cầu được tạo việc làm có thu nhập. |
6 | Đại học Rajabhat Ubon Ratchathani | 20 | 8.800bạt/khoá 480tiết 13.200bạt/khoá 720 tiết | 10.000-12.000bạt/HK | 2.400bạt/HK | 950bạt/năm | Có chế độ khen thưởng và học bổng đối với sinh viên đạt thành tích cao về học tập và đạo đức; bố trí việc làm có thu nhập. Tuy nhiên, Trường có khó khăn về chỗ ở ký túc xá. |
7 | Đại học Rajabhat Udon Thani | 25 | 500USD/năm | 300-375USD/HK | 150USD/HK | 10USD/năm | Có 05 học bổng miễn học phí tiếng Thái và chuyên ngành cho sinh viên Quảng Trị. Sau năm học tiếng Thái và sau mỗi học kỳ học chuyên ngành, số suất học bổng này sẽ được xét cấp cho 05 em đạt thành tích học tập cao nhất. |