TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Chế độ thu phí
(như đối với sinh viên Thái Lan) |
Học phí
Tiếng Thái |
Học phí
chuyên ngành |
Chỗ ở |
Khám SK, bảo hiểm y tế |
Ghi chú |
1 |
Đại học Khon Kean |
10 |
|
1025-1600USD
Riêng ngành Y khoa và Nha khoa: 5000-6250USD/HK |
|
950bạt/năm |
Có chương trình học bằng tiếng Anh với điều kiện: TOEFL ≥ 500, TOEIC ≥
650, IELTS ≥ 5.0, SAT ≥ 1000. Có học bổng nếu đáp ứng yêu cầu của Trường.
Sinh viên các nước thuộc Tiểu vùng sông Mêkông được giảm học phí. |
2 |
Đại học Nakhon Phanom |
20 |
10000bạt/năm |
5000bạt/HK |
2500bạt/HK |
950bạt/năm |
|
3 |
Đại học Rajabhat Sakon Nakhon |
10 |
10000bạt/năm |
5000-5500bạt/HK |
1200bạt/HK |
940bạt/năm |
Giảm học phí cho sinh vien co thành tích về thể thao. Bố trí việc làm có
thu nhập |
4 |
Đại học Rajabhat Udon Thani |
20 |
500USD/năm |
300-375USD/HK |
150USD/HK |
10USD/năm |
Có 05 học bổng học phí chuyên ngành |
5 |
Đại học Rajabhat Maha Sarakham |
20 |
10000bạt/năm |
5000-6000bạt/HK |
2500bạt/HK |
950bạt/năm |
|
6 |
Đại học Rajabhat Roiet |
10 |
10000bạt/năm |
5000-6000bạt/HK |
2500bạt/HK |
950bạt/năm |
Chỉ thu 75% học phí tiếng Thái. Giảm học phí đối với sinh viên học khá,
giỏi. Bố trí việc làm có thu nhập |
7 |
Đại học Rajabhat Sisaket |
10 |
10000bạt/năm |
5000-6000bạt/HK |
2500bạt/HK |
950bạt/năm |
Chỉ thu 75% học phí chuyên ngành. Giảm học phí đối với sinh viên học
khá, giỏi. Bố trí việc làm có thu nhập |
8 |
Đại học Rajabhat Ubon Rachathani |
20 |
8800bạt/khoá 480tiết
13200bạt/khoá 720 tiết |
10000-12000bạt/HK |
2400bạt/HK |
950bạt/năm |
Bố trí việc làm có thu nhập |