Danh sách xét đợt 3 trúng tuyển NV1 tuyển sinh cao đẳng năm 2009
[ Ngày đăng: 27/09/2009 2:05:05 SA, lượt xem: 7772 ]

Các thí sinh có tên trong danh sách (dù nhận được giấy triệu tập hay chưa) đến trường làm thủ tục nhập học vào 08g00, ngày 05/10/2009.


Sư phạm Toán học

SBDHọ và tênNgày sinh Hộ
khẩu
Khu
vực
Đối
tượng
Tổng
điểm
C32A.00023Nguyễn Minh Ánh27/04/198232.052NT 17,50
C32A.00175Trần Thị Hằng26/10/199132.032NT 17,50
C32A.00233Nguyễn Hoàng10/06/199132.081 0616,00
C32A.00327Nguyễn Thị Lành30/12/199032.062NT 17,50
C32A.00409Lê Thị Mỹ Lý18/08/199132.081 17,00
C32A.00481Lê Thị Nhàn16/05/199132.062NT 17,50
C32A.00616Đoàn Thị Tâm18/01/198932.062NT 17,50
C32A.00619Lê Thị Tâm08/09/199132.081 17,00
C32A.00708Nguyễn Thị Thư01/03/199132.062NT 17,50
C32A.00735Phạm Văn Toán04/02/199132.081 17,00
C32A.00804Đoàn Thị Kim Tùng25/11/199132.062NT 17,50
C32A.00817Nguyễn Thị Cẩm Vân23/06/199132.062NT 17,50

Sư phạm Tin học

SBDHọ và tênNgày sinh Hộ
khẩu
Khu
vực
Đối
tượng
Tổng
điểm
C32A.00006Trần Nam Anh02/04/199132.072NT 17,50
C32A.00089Văn Vĩnh Duy15/02/199132.072 18,00
C32A.00122Nguyễn Đức Điệp26/02/199032.032NT 17,50
C32A.00154Lê Thanh Hải10/01/199132.072NT 17,50
C32A.00542Lê Ngọc Phấn01/01/199132.062 18,00
C32A.00588Nguyễn Văn Quỳnh10/10/199132.051 17,00
C32A.00699Võ Thị Thuỷ01/05/199132.052 17,50
C32A.00831Dương Thị Thuý Vinh20/03/199132.012 18,00
C32A.00833Nguyễn Thị Thu Vinh30/09/199132.052NT 17,50

Sư phạm Ngữ văn

SBDHọ và tênNgày sinh Hộ
khẩu
Khu
vực
Đối
tượng
Tổng
điểm
C32C.01218Phan Minh Dương10/05/199132.062NT 16,00
C32C.01237Trần Viết Đức03/02/199132.022 0615,50
C32C.01245Nguyễn Hương Giang20/12/199032.052NT 16,00
C32C.01589Nguyễn Quốc Kha06/05/199032.022NT 16,00
C32C.01654Lê Thị Lành19/12/199132.012 16,50
C32C.01780Nguyễn Quang Lưu30/11/199032.062 16,50
C32C.01809Lê Thị Phùng Ly24/02/199032.031 15,50
C32C.01865Trần Thị Hà My02/01/199132.052NT 16,00
C32C.01893Trần Thị Thuý Nga01/01/198932.052NT 16,00
C32C.01994Thái Thị Nhi28/05/199132.052NT 16,00
C32C.02048Trần Thị Nhung28/10/198932.032NT0615,00
C32C.02104Lâm Thị Vĩnh Phú25/08/199132.081 15,50
C32C.02137Lê Thị Phương09/03/199132.022 16,50
C32C.02209Hoàng Thị Sáu04/05/198932.041 15,50
C32C.02294Bùi Thị Thảo04/04/199032.042NT 16,00
C32C.02441Lê Thị Thu Thuỷ21/04/199032.072NT 16,00
C32C.02460Phan Thị Thư01/06/199132.072NT 16,00
C32C.02491Trần Thị Sơn Tiên30/10/199132.062 0615,50
C32C.02584Nguyễn Minh Trình03/02/199032.062NT 16,00
C32C.02618Nguyễn Thị Tuyết16/01/199032.032NT 16,00
C32C.02620Trần Thị Ngọc Tuyền11/08/199132.072 16,50
C32C.02634Lê Văn Tùng01/03/199032.072NT 16,00
C32C.02673Nguyễn Thị Vũ02/05/198932.072NT 16,00

Sư phạm Mĩ thuật

SBDHọ và tênNgày sinh Hộ
khẩu
Khu
vực
Đối
tượng
Tổng
điểm
C32H.03401Lê Văn Hải11/08/198932.032NT0613,50
C32H.03412Trần Thị Thanh Hiền13/11/199032.072 15,50
C32H.03421Nguyễn Thị Diệu Huyền25/05/199032.062 14,50
C32H.03422Trần Thị Thu Huyền30/08/199032.032NT 14,50
C32H.03433Lê Thị Linh10/03/199132.042NT 15,00
C32H.03452Ngô Thị Như Ngọc06/05/199032.012 14,00
C32H.03488Lê Đài Trang Thi26/08/199132.062NT 14,00
C32H.03508Lê Bá Trình16/09/198832.062NT 14,50

Giáo dục Tiểu học

SBDHọ và tênNgày sinh Hộ
khẩu
Khu
vực
Đối
tượng
Tổng
điểm
C32A.00028Hoàng Thị Ái Ân20/05/199132.052NT 13,00
C32A.00039Nguyễn Thị Thu Biên06/06/199032.012 13,50
C32A.00105Mai Thị Thuỳ Dương04/01/199132.052NT 13,00
C32A.00255Phạm Thị Thương Huyền28/11/199032.041 12,50
C32A.00345Hồ Thị Liên28/07/199132.032NT 13,00
C32A.00346Trương Thị Bích Liễu15/02/199132.042 13,50
C32A.00604Nguyễn Thị Thu Sương26/02/199132.062NT 13,00
C32A.00639Trần Thị Thảo01/10/199132.041 12,50
C32A.00701Nguyễn Thị Thanh Thuỷ22/04/199132.032NT 13,00
C32D1.02939Nguyễn Thị Dẫn25/04/199032.042NT 13,00
C32D1.02983Lê Thị Huyền02/11/199032.081 12,50
C32D1.03019Trần Bá Lưu15/05/199032.072NT 13,00
C32D1.03047Nguyễn Thị Nga01/01/199032.062NT 13,00
C32D1.03069Nguyễn Thị Thuỳ Nhung29/06/199132.072NT 13,00
C32D1.03086Phạm Thị Yên Pha10/11/199132.012 13,50
C32D1.03122Lê Thị Thu22/10/199132.052NT 13,00
C32D1.03123Chu Thị Thanh Thuý01/12/199132.012 13,50
C32D1.03137Nguyễn Thị Thanh Thuỷ01/08/199032.072NT 13,00

Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo

  1. Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
  2. Bản chính Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và 01 bản sao hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu là học sinh mới tốt nghiệp THPT năm 2009.
  3. Bản chính Học bạ THPT và 01 bản sao.
  4. Bản chính sổ hộ khẩu và 01 bản sao.
  5. Sổ Đoàn viên; hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).
  6. Giấy chứng nhận đăng ký quân dự bị (đối với nam).
  7. Bản chính giấy khai sinh và 01 bản sao.
  8. Các giấy tờ xác nhận ưu tiên, khu vực (nếu có).
  9. Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu (mua tại phòng TCCT-CTHSSV trường CĐSP Quảng Trị).
  10. Giấy đăng ký tạm vắng, tạm trú theo quy định của Pháp luật (nếu có).
  11. 06 ảnh 3 x 4 được chụp không quá 6 tháng.
    (Các loại hồ sơ ở điểm 2, 3, 4, 7 nhà trường không thu bản chính, chỉ thu bản sao sau khi đã đối chiếu với bản chính).
  12. Các khoản tiền cần nộp:
    a. Lệ phí nhập học 45.000đ
    b. Hồ sơ trúng tuyển 6.000đ/ 01 hồ sơ
    c. Làm thẻ sinh viên, bảng tên, thẻ thư viện 30.000đ
    d. Sổ theo dõi KQRL, QLSV nơi cư trú, tạm trú 22.000đ
    e. Mua ghế ngồi sinh hoạt tập thể 20.000đ
    f. Nước uống (10 tháng/năm) 90.000đ/ Khoá học
    g. Đoàn phí, Hội phí 74.000đ/năm học
    h. Bảo hiểm thân thể 60.000đ/năm học
    i. Bảo hiểm y tế (tạm thu) 40.000đ/ từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2009
    j. Nội trú (nếu ở nội trú) 100.000đ/ tháng (thu lần đầu 5 tháng)
    k. Học phí (các lớp ngoài sư phạm) 240.000đ/ tháng (thu lần đầu 5 tháng)
    l. Khám sức khoẻ 70.000đ
    m. Mua trang phục thể dục thể thao 45.000đ
    n. Sử dụng Internet, Trung tâm HTTT 120.000đ
    p. Mua sách, tài liệu học tập (khoảng) 250.000đ
  13. Yêu cầu trang phục trong học tập: Nữ áo dài, nam áo sơ mi sáng màu, quần tây sẫm màu; giày hoặc dép có quai hậu.