Các thí sinh có tên trong danh sách (dù nhận được giấy triệu
tập hay chưa) đến trường làm
thủ tục nhập học vào 08g00, ngày 05/10/2009.
Sư phạm Toán học
SBD | Họ và tên | Ngày sinh |
Hộ
khẩu | Khu
vực | Đối
tượng |
Tổng
điểm |
C32A.00023 | Nguyễn Minh Ánh | 27/04/1982 | 32.05 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00175 | Trần Thị Hằng | 26/10/1991 | 32.03 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00233 | Nguyễn Hoàng | 10/06/1991 | 32.08 | 1 | 06 | 16,00 |
C32A.00327 | Nguyễn Thị Lành | 30/12/1990 | 32.06 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00409 | Lê Thị Mỹ Lý | 18/08/1991 | 32.08 | 1 | | 17,00 |
C32A.00481 | Lê Thị Nhàn | 16/05/1991 | 32.06 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00616 | Đoàn Thị Tâm | 18/01/1989 | 32.06 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00619 | Lê Thị Tâm | 08/09/1991 | 32.08 | 1 | | 17,00 |
C32A.00708 | Nguyễn Thị Thư | 01/03/1991 | 32.06 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00735 | Phạm Văn Toán | 04/02/1991 | 32.08 | 1 | | 17,00 |
C32A.00804 | Đoàn Thị Kim Tùng | 25/11/1991 | 32.06 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00817 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | 23/06/1991 | 32.06 | 2NT | | 17,50 |
Sư phạm Tin học
SBD | Họ và tên | Ngày sinh |
Hộ
khẩu | Khu
vực | Đối
tượng |
Tổng
điểm |
C32A.00006 | Trần Nam Anh | 02/04/1991 | 32.07 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00089 | Văn Vĩnh Duy | 15/02/1991 | 32.07 | 2 | | 18,00 |
C32A.00122 | Nguyễn Đức Điệp | 26/02/1990 | 32.03 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00154 | Lê Thanh Hải | 10/01/1991 | 32.07 | 2NT | | 17,50 |
C32A.00542 | Lê Ngọc Phấn | 01/01/1991 | 32.06 | 2 | | 18,00 |
C32A.00588 | Nguyễn Văn Quỳnh | 10/10/1991 | 32.05 | 1 | | 17,00 |
C32A.00699 | Võ Thị Thuỷ | 01/05/1991 | 32.05 | 2 | | 17,50 |
C32A.00831 | Dương Thị Thuý Vinh | 20/03/1991 | 32.01 | 2 | | 18,00 |
C32A.00833 | Nguyễn Thị Thu Vinh | 30/09/1991 | 32.05 | 2NT | | 17,50 |
Sư phạm Ngữ văn
SBD | Họ và tên | Ngày sinh |
Hộ
khẩu | Khu
vực | Đối
tượng |
Tổng
điểm |
C32C.01218 | Phan Minh Dương | 10/05/1991 | 32.06 | 2NT | | 16,00 |
C32C.01237 | Trần Viết Đức | 03/02/1991 | 32.02 | 2 | 06 | 15,50 |
C32C.01245 | Nguyễn Hương Giang | 20/12/1990 | 32.05 | 2NT | | 16,00 |
C32C.01589 | Nguyễn Quốc Kha | 06/05/1990 | 32.02 | 2NT | | 16,00 |
C32C.01654 | Lê Thị Lành | 19/12/1991 | 32.01 | 2 | | 16,50 |
C32C.01780 | Nguyễn Quang Lưu | 30/11/1990 | 32.06 | 2 | | 16,50 |
C32C.01809 | Lê Thị Phùng Ly | 24/02/1990 | 32.03 | 1 | | 15,50 |
C32C.01865 | Trần Thị Hà My | 02/01/1991 | 32.05 | 2NT | | 16,00 |
C32C.01893 | Trần Thị Thuý Nga | 01/01/1989 | 32.05 | 2NT | | 16,00 |
C32C.01994 | Thái Thị Nhi | 28/05/1991 | 32.05 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02048 | Trần Thị Nhung | 28/10/1989 | 32.03 | 2NT | 06 | 15,00 |
C32C.02104 | Lâm Thị Vĩnh Phú | 25/08/1991 | 32.08 | 1 | | 15,50 |
C32C.02137 | Lê Thị Phương | 09/03/1991 | 32.02 | 2 | | 16,50 |
C32C.02209 | Hoàng Thị Sáu | 04/05/1989 | 32.04 | 1 | | 15,50 |
C32C.02294 | Bùi Thị Thảo | 04/04/1990 | 32.04 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02441 | Lê Thị Thu Thuỷ | 21/04/1990 | 32.07 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02460 | Phan Thị Thư | 01/06/1991 | 32.07 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02491 | Trần Thị Sơn Tiên | 30/10/1991 | 32.06 | 2 | 06 | 15,50 |
C32C.02584 | Nguyễn Minh Trình | 03/02/1990 | 32.06 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02618 | Nguyễn Thị Tuyết | 16/01/1990 | 32.03 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02620 | Trần Thị Ngọc Tuyền | 11/08/1991 | 32.07 | 2 | | 16,50 |
C32C.02634 | Lê Văn Tùng | 01/03/1990 | 32.07 | 2NT | | 16,00 |
C32C.02673 | Nguyễn Thị Vũ | 02/05/1989 | 32.07 | 2NT | | 16,00 |
Sư phạm Mĩ thuật
SBD | Họ và tên | Ngày sinh |
Hộ
khẩu | Khu
vực | Đối
tượng |
Tổng
điểm |
C32H.03401 | Lê Văn Hải | 11/08/1989 | 32.03 | 2NT | 06 | 13,50 |
C32H.03412 | Trần Thị Thanh Hiền | 13/11/1990 | 32.07 | 2 | | 15,50 |
C32H.03421 | Nguyễn Thị Diệu Huyền | 25/05/1990 | 32.06 | 2 | | 14,50 |
C32H.03422 | Trần Thị Thu Huyền | 30/08/1990 | 32.03 | 2NT | | 14,50 |
C32H.03433 | Lê Thị Linh | 10/03/1991 | 32.04 | 2NT | | 15,00 |
C32H.03452 | Ngô Thị Như Ngọc | 06/05/1990 | 32.01 | 2 | | 14,00 |
C32H.03488 | Lê Đài Trang Thi | 26/08/1991 | 32.06 | 2NT | | 14,00 |
C32H.03508 | Lê Bá Trình | 16/09/1988 | 32.06 | 2NT | | 14,50 |
Giáo dục Tiểu học
SBD | Họ và tên | Ngày sinh |
Hộ
khẩu | Khu
vực | Đối
tượng |
Tổng
điểm |
C32A.00028 | Hoàng Thị Ái Ân | 20/05/1991 | 32.05 | 2NT | | 13,00 |
C32A.00039 | Nguyễn Thị Thu Biên | 06/06/1990 | 32.01 | 2 | | 13,50 |
C32A.00105 | Mai Thị Thuỳ Dương | 04/01/1991 | 32.05 | 2NT | | 13,00 |
C32A.00255 | Phạm Thị Thương Huyền | 28/11/1990 | 32.04 | 1 | | 12,50 |
C32A.00345 | Hồ Thị Liên | 28/07/1991 | 32.03 | 2NT | | 13,00 |
C32A.00346 | Trương Thị Bích Liễu | 15/02/1991 | 32.04 | 2 | | 13,50 |
C32A.00604 | Nguyễn Thị Thu Sương | 26/02/1991 | 32.06 | 2NT | | 13,00 |
C32A.00639 | Trần Thị Thảo | 01/10/1991 | 32.04 | 1 | | 12,50 |
C32A.00701 | Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | 22/04/1991 | 32.03 | 2NT | | 13,00 |
C32D1.02939 | Nguyễn Thị Dẫn | 25/04/1990 | 32.04 | 2NT | | 13,00 |
C32D1.02983 | Lê Thị Huyền | 02/11/1990 | 32.08 | 1 | | 12,50 |
C32D1.03019 | Trần Bá Lưu | 15/05/1990 | 32.07 | 2NT | | 13,00 |
C32D1.03047 | Nguyễn Thị Nga | 01/01/1990 | 32.06 | 2NT | | 13,00 |
C32D1.03069 | Nguyễn Thị Thuỳ Nhung | 29/06/1991 | 32.07 | 2NT | | 13,00 |
C32D1.03086 | Phạm Thị Yên Pha | 10/11/1991 | 32.01 | 2 | | 13,50 |
C32D1.03122 | Lê Thị Thu | 22/10/1991 | 32.05 | 2NT | | 13,00 |
C32D1.03123 | Chu Thị Thanh Thuý | 01/12/1991 | 32.01 | 2 | | 13,50 |
C32D1.03137 | Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | 01/08/1990 | 32.07 | 2NT | | 13,00 |
Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo
- Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
- Bản chính Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và 01 bản sao hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu là học sinh mới tốt nghiệp THPT năm 2009.
- Bản chính Học bạ THPT và 01 bản sao.
- Bản chính sổ hộ khẩu và 01 bản sao.
- Sổ Đoàn viên; hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).
- Giấy chứng nhận đăng ký quân dự bị (đối với nam).
- Bản chính giấy khai sinh và 01 bản sao.
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên, khu vực (nếu có).
- Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu (mua tại phòng TCCT-CTHSSV trường CĐSP Quảng Trị).
- Giấy đăng ký tạm vắng, tạm trú theo quy định của Pháp luật (nếu có).
- 06 ảnh 3 x 4 được chụp không quá 6 tháng.
(Các loại hồ sơ ở điểm 2, 3, 4, 7 nhà trường không thu bản chính, chỉ thu bản sao sau khi đã đối chiếu với bản chính). - Các khoản tiền cần nộp:
a. Lệ phí nhập học 45.000đ
b. Hồ sơ trúng tuyển 6.000đ/ 01 hồ sơ
c. Làm thẻ sinh viên, bảng tên, thẻ thư viện 30.000đ
d. Sổ theo dõi KQRL, QLSV nơi cư trú, tạm trú 22.000đ
e. Mua ghế ngồi sinh hoạt tập thể 20.000đ
f. Nước uống (10 tháng/năm) 90.000đ/ Khoá học
g. Đoàn phí, Hội phí 74.000đ/năm học
h. Bảo hiểm thân thể 60.000đ/năm học
i. Bảo hiểm y tế (tạm thu) 40.000đ/ từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2009
j. Nội trú (nếu ở nội trú) 100.000đ/ tháng (thu lần đầu 5 tháng)
k. Học phí (các lớp ngoài sư phạm) 240.000đ/ tháng (thu lần đầu 5 tháng)
l. Khám sức khoẻ 70.000đ
m. Mua trang phục thể dục thể thao 45.000đ
n. Sử dụng Internet, Trung tâm HTTT 120.000đ
p. Mua sách, tài liệu học tập (khoảng) 250.000đ - Yêu cầu trang phục trong học tập: Nữ áo dài, nam áo sơ mi sáng màu, quần tây sẫm màu; giày hoặc dép có quai hậu.