Mức điểm áp dụng cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Giảm 0,5
điểm cho mỗi khu vực kế tiếp, giảm 1,0 điểm cho mỗi nhóm đối tượng ưu tiên kế
tiếp.
Mã
ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm
chuẩn |
Số lượng
trúng tuyển
đợt 1 |
Chỉ tiêu
NV2 |
Mức điểm
nhận hồ sơ
ĐKXT
NV2 |
01 |
SP Toán học |
A |
21,5 |
67 |
0 |
|
02 |
SP Tin học |
A |
12,0 |
41 |
9 |
CĐ: 14,0; ĐH: 12,0 |
03 |
Tin học Ứng dụng |
A |
10,0 |
9 |
41 |
10,0 |
04 |
SP Ngữ văn |
C |
19,0 |
51 |
0 |
|
05 |
Quản trị Văn phòng |
C |
11,0 |
37 |
63 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
06 |
Việt Nam học |
C |
11,0 |
18 |
32 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
07 |
SP Mĩ thuật |
H |
30,0 |
33 |
0 |
|
08 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
16,0 |
105 |
0 |
|
C |
17,5 |
D1 |
16,0 |
09 |
SP Âm nhạc |
N |
26,0 |
32 |
0 |
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: giấy chứng nhận kết quả thi số 1 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và thí sinh đã điền đầy đủ nguyện vọng vào phần để trống; 01 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển NV2 gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo thời hạn: từ ngày 25/8/2009 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10/9/2009.